Có 2 kết quả:
武装 vũ trang • 武裝 vũ trang
Từ điển phổ thông
vũ trang, trang bị quân sự
Từ điển trích dẫn
1. Quân trang, nhung trang.
2. Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
3. Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎Như: “nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai” 一旦外侮入侵,全國人民都要武裝起來.
4. Quân đội.
5. Chỉ vũ lực, bạo lực.
2. Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
3. Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎Như: “nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai” 一旦外侮入侵,全國人民都要武裝起來.
4. Quân đội.
5. Chỉ vũ lực, bạo lực.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0