Có 2 kết quả:

武装 vũ trang武裝 vũ trang

1/2

vũ trang [võ trang]

giản thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

Bình luận 0

vũ trang [võ trang]

phồn thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Quân trang, nhung trang.
2. Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
3. Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎Như: “nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai” 一旦外侮入侵,全國人民都要武裝起來.
4. Quân đội.
5. Chỉ vũ lực, bạo lực.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0